Báo Nhật – Tổng hợp 9 mẫu liên minh thích hợp thể Masu

「ます形」につながる文型
1.~ましょう : Cùng khiến cho gì ~
皆さん、頑張りましょう。
(みなさん、がんばりましょう。)
Quần chúng, cùng nỗ lực lên nhé!
ご飯を食べる前に手を洗いましょう。
(ごはんを たべるまえに てをあらいましょう。)
Cùng rửa tay trước khi ăn cơm nào!
2.~ませんか : Rủ rê cùng khiến gì ~
あの店でコーヒを飲みませんか。
(あのみせで コーヒをのみませんか。)
Bạn có muốn cùng tôi uống cà phê ở quán kia không?
明日私の家へ来ませんか。
(あした わたしのいえへ きませんか。)
Tương lai bạn có muốn tới nhà tôi không?
3.~ましょうか : Để tôi giúp ~ (Nghi vấn khi muốn giúp bạn nào đó)
その荷物、私が持ちましょうか。
(そのにもつ、わたしが もちましょうか。)
Chỗ hành lý kia, để tôi mang giúp bạn nhé?
母さん、料理を手伝いましょうか。
(かあさん、りょうりを てつだいましょうか。)
Mẹ ơi, để con giúp mẹ nấu bếp nhé?
4.~に行く・来る: Đi/tới ~ để làm cho gì
デパートで靴を買いに行きます。
(デパートで くつをかいに いきます。)
Tôi đi chợ nhanh để tậu giầy.
ミラさんは友達に会いに日本へ来ます。
(ミラさんは ともだちに あいに にほんへ きます。)
Mira đến Nhật Bản để gặp gỡ bằng hữu.
5.~たい : Muốn ~ (Nói tới hy vọng của thứ bậc 1)
私はジュースが飲みたいです。
(わたしは ジュースが のみたいです。)
Tôi muốn uống nước hoa quả.
新しいパソコンが買いたいです。
(あたらしいパソコンが かいたいです。)
Tôi muốn tậu máy tính xách tay mới.
6.~たがる : Muốn ~ (Nói đến mong muốn của ngôi thứ 3)
うちの子は外で遊びたがっています。
(うちのこは そとで あそびたがっています。)
Đứa trẻ nhà tôi muốn chơi ở bên ngoài.
犬はご飯を食べたがっています。
(いぬは ごはんを たべたがっています。)
Con chó muốn ăn cơm.
7.~ながら : Vừa ~ vừa ~
テレビを見ながら、ご飯を食べます。
(テレビをみながら、ごはんをたべます。)
Tôi vừa xem tivi vừa ăn cơm.
私はいつも音楽を聞きながら、勉強します。
(わたしいつも おんがくを ききながら、べんきょうします。)
Tôi lúc nào cũng vừa nghe nhạc vừa học bài.
8.~そうだ : Có vẻ ~ (phỏng đoán dựa trên ~ gì trông thấy)
雨が降りそうです。
(あめがふりそうです。)
Có vẻ như mưa đang rơi.
あ、シャツのボタンがとれそうですよ。
Aa, Cúc áo sơ mi có vẻ như sắp tuột đấy!
9.~なさい : Hãy khiến ~ (mang tính sai làm)
早く起きなさい。
(はやく おきなさい。)
Dậy nhanh lên nào!
たろう、自分のシャツは自分で洗たくをしなさい。
(たろう、じぶんのシャツは じぶんで せんたくをしなさい。)
Taro, Hãy tự giặt cái áo sơ mi của chính mình đi chứ!
Nguồn: kosei.edu.vietnam
Đọc thêm: Collagen hanamail nhật
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét