Báo Nhật – Trong khoảng láy trong tiếng Nhật cũng như từ láy trong tiếng Việt, nó mang nghĩa biểu đạt 1 sự vật sự việc phê chuẩn 1 cụm trong khoảng ngắn mà khi nói ra đối thủ có thể hiểu được từ tượng hình, tượng thanh đó mang ý nghĩa, sắc thái như thế nào, nặng nhẹ ra sao. Hãy cùng ad đến với những bộ trong khoảng láy trong tiếng Nhật ưng chuẩn 10 mẩu truyện tranh dưới đây nhé.
Mẩu truyện 1:
ぼうっと: ngây chết giả, lâng lâng, mơ hồ
ぷかぷか: lềnh bềnh
ざあざあ: ào ào
ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
ぬるぬる: trườn trượt, trơn tru nhớt
ふわふわ: mượt mà
ごしごし: chà chà, cọ cọ
ぽたぽた: tủm tủm, lon ton
Mẩu truyện 2:
ぎらぎら: chói chang
べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt, dích chịt
べっとり = べったり: dính dích chịt
Mẩu truyện 3:
ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
ひりひり: rát rát, tê tê
びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
さっぱり: dễ chịu, sảng khoái, phê phê ( ̄▽ ̄)
Mẩu truyện 4:
こっそり: len lén, lén lút, lặng lẽ
びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
くすくす: khinh khích, hí hí (cười)
すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.
じーっ (じっと) : nhìn chăm chăm, chăm chú
かりかり: sột soạt
くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
ひひひ: hihihi
こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ tơ tưởng màng
ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ
つんつん (つんけん – とげとげしい): cục súc, gay gắt, cáu kỉnh, khó tính
Mẩu truyện 5:
こっそり: len lén, dấm dúi, lặng lẽ
びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
くすくす: rúc rích, hí hí (cười)
すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.
じーっ (じっと) : nhìn chăm bẳm, chăm chú
かりかり: loạt soạt
くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
ひひひ: hihihi
こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ mòng màng
ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ
つんつん (つんけん – とげとげしい): cục cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó tính
Mẩu truyện 6:
がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)
ぼーっ: (xem bài cũ)
ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nào
ひりひり: (xem bài cũ)
こんこん: lặp đi lặp lại phổ thông lần. Liên miên, liên tục
Mẩu truyện 7:
診療室 : phòng khám chữa bệnh
足のけが : vết thương ở chân
ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ tình trạng âm thanh vật mỏng manh bị nứt, vỡ lẽ, bị bóc ra..)
くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn
ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ vạc..)
ぶらぶら: đu đưa, đu đưa, đưa đẩy
Mẩu truyện 8:
《レストラン内》Trong nhà hàng
くんくん: hít hít, ngửi ngửi
かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách
ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)
がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách
ちゃりん: keng keng, kong kong
びしょびしょ: xem bài cũ
もぐもぐ: nhai trong miệng (ko phát ra tiếng, ko há miệng to, ko nhai chóp chép)
ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ
ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột
かたん: cạch, bon (âm thanh va chạm vật nhẹ, nhỏ tuổi – khiến ngã rồi dựng lên)
Mẩu truyện 9:
《調理場》ちょうりば – Nhà Bếp
しゅうしゅう: sôi ùng ục
ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ
ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn
とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)
ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)
ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)
じゅーっ: xèo xèo (rán, nướng)
Mẩu truyện 10:
コミ捨て場》Nơi đổ rác
ぎゅっ: thắt chặt, siết chặt, gút gút (âm thanh siết/thắt)
どさっ: bịch, bịch bịch, uỵch (âm thanh vật nặng rớt)
ぱんぱん: bộp bộp, bốp bốp (tiếng vỗ tay)
Nguồn: vietnamplus
Xem tại: Collagen Hanamai
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét