Thứ Năm, 28 tháng 12, 2017

Học tiếng Nhật: Từ vị tiếng Nhật chủ đề “Trong khoảng láy”

Báo Nhật – Trong khoảng láy trong tiếng Nhật cũng như từ láy trong tiếng Việt, nó mang nghĩa biểu đạt 1 sự vật sự việc phê chuẩn 1 cụm trong khoảng ngắn mà khi nói ra đối thủ có thể hiểu được từ tượng hình, tượng thanh đó mang ý nghĩa, sắc thái như thế nào, nặng nhẹ ra sao. Hãy cùng ad đến với những bộ trong khoảng láy trong tiếng Nhật ưng chuẩn 10 mẩu truyện tranh dưới đây nhé.

Mẩu truyện 1:

2

ぼうっと: ngây chết giả, lâng lâng, mơ hồ

ぷかぷか: lềnh bềnh

ざあざあ: ào ào

ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt

ぬるぬる: trườn trượt, trơn tru nhớt

ふわふわ: mượt mà

ごしごし: chà chà, cọ cọ

ぽたぽた: tủm tủm, lon ton

Mẩu truyện 2:

3

ぎらぎら: chói chang

べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt, dích chịt

べっとり = べったり: dính dích chịt

Mẩu truyện 3:

4

ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà

ひりひり: rát rát, tê tê

びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng

さっぱり: dễ chịu, sảng khoái, phê phê ( ̄▽ ̄)

Mẩu truyện 4:

5

こっそり: len lén, lén lút, lặng lẽ

びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)

くすくす: khinh khích, hí hí (cười)

すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.

じーっ (じっと) : nhìn chăm chăm, chăm chú

かりかり: sột soạt

くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu

ひひひ: hihihi

こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ tơ tưởng màng

ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ

つんつん (つんけん – とげとげしい): cục súc, gay gắt, cáu kỉnh, khó tính

Mẩu truyện 5:

6

こっそり: len lén, dấm dúi, lặng lẽ

びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)

くすくす: rúc rích, hí hí (cười)

すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.

じーっ (じっと) : nhìn chăm bẳm, chăm chú

かりかり: loạt soạt

くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu

ひひひ: hihihi

こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ mòng màng

ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ

つんつん (つんけん – とげとげしい): cục cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó tính

Mẩu truyện 6:

7

がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)

ぼーっ: (xem bài cũ)

ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nào

ひりひり: (xem bài cũ)

こんこん: lặp đi lặp lại phổ thông lần. Liên miên, liên tục

Mẩu truyện 7:

8

診療室 : phòng khám chữa bệnh

足のけが : vết thương ở chân

9

ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ tình trạng âm thanh vật mỏng manh bị nứt, vỡ lẽ, bị bóc ra..)

くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn

ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ vạc..)

ぶらぶら: đu đưa, đu đưa, đưa đẩy

Mẩu truyện 8:

10

《レストラン内》Trong nhà hàng

くんくん: hít hít, ngửi ngửi

かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách

ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)

がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách

ちゃりん: keng keng, kong kong

びしょびしょ: xem bài cũ

もぐもぐ: nhai trong miệng (ko phát ra tiếng, ko há miệng to, ko nhai chóp chép)

ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ

ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột

かたん: cạch, bon (âm thanh va chạm vật nhẹ, nhỏ tuổi – khiến ngã rồi dựng lên)

Mẩu truyện 9:

11

《調理場》ちょうりば – Nhà Bếp

しゅうしゅう: sôi ùng ục

ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ

ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn

とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)

ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)

ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)

じゅーっ: xèo xèo (rán, nướng)

Mẩu truyện 10:

12

コミ捨て場》Nơi đổ rác

ぎゅっ: thắt chặt, siết chặt, gút gút (âm thanh siết/thắt)

どさっ: bịch, bịch bịch, uỵch (âm thanh vật nặng rớt)

ぱんぱん: bộp bộp, bốp bốp (tiếng vỗ tay)

Nguồn: vietnamplus

Học tiếng Nhật: Từ vị tiếng Nhật chủ đề “Trong khoảng láy”

5 (1) vote

Tin update

Xem tại: Collagen Hanamai

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét