Thứ Hai, 25 tháng 12, 2017

30 từ vựng quan trọng phải nhân thức khi đi tàu, tra tàu tại Nhật Bạn dạng

Báo Nhật – Với những bạn sẵn sàng sang Nhật, những từ vị này sẽ rất bổ ích đấy!

I. Khi tra tàu

電車(でんしゃ): tàu điện
バース: xe buýt
地下鉄(ちかてつ): xe điện ngầm
終点(しゅうてん):điểm cuối của tuyến tàu
X線(せん): tuyến tàu X
始発(しはつ):chuyến tàu xuất hành trước tiên trong ngày
終電(しゅうでん): chuyến tàu cuối ngày
出発(しゅっぱつ):lên đường
到着(とうちゃく):điểm đến
X経由(けいゆ): lộ trình đi qua điểm X
乗り換え(のりかえ):đổi tàu

2

X方面(ほうめん):tàu trở về hướng X (không nhất thiết là điểm cuối)
X行き(Xゆき):tàu đi về hướng X (điểm cuối)
検索(けんさく): tìm kiếm
特急()とっきゅう):tàu tốc hành
快速(かいそく): tàu với tốc độ cao
普通(ふつう):tàu chậm trễ
急行(きゅうこう):tàu nhanh

II. Trong nhà ga

窓口(まどぐち):quầy bán vé

3

乗り場(のりば):điểm lên tàu
改札口(かいさつぐち):cửa ra vào ga
駅(えき): ga tàu
切符(きっぷ):vé tàu
バース亭(てい):điểm chờ xe buýt
タクシー乗り場(たくしーのりば):điểm bắt taxi

III. Trên tàu

座席(ざせき):chỗ ngồi
自由席(じゆうせき): ghế tự do
指定席(していせき):ghế chỉ định được đặt trước
特急券(ときゅうけん):vé đi tàu tốc hành

4

Nguồn: Isenpai

30 từ vựng cần thiết phải biết khi đi tàu, tra tàu tại Nhật Bản

5 (1) vote

Tin update

Tham khảo thêm: japan shop online

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét