Thứ Hai, 14 tháng 11, 2016

Học từ vị tiếng Nhật liên quan tới các loại tòa nhà

Báo Nhật – Học tiếng Nhật cơ bản không khó, bạn có thể bỏ ra thời gian khoảng 20 phút mỗi ngày để học.

Bạn có muốn bỏ ra ra mỗi ngày 20 phút cho việc học từ vựng và bảo đảm sau 2 04 tuần bạn sẽ là 1 kho từ điển sống về từ vị tiếng Nhật không ? Vậy thì nên mở đầu từng chút một nhé !  😛  😆

  1. 建物(たてもの): Toà nhà
  2. ビル: Cao ốc
  3. アパート: Khu chung cư
  4. ホテル: Khách sạn
  5. コンビニ: Cửa hàng luôn tiện lợi

Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các loại tòa nhà

  1. スーパー: Siêu thị
  2. レストラン: Nhà hàng
  3. 郵便局(ゆうびんきょく): Bưu điện
  4. 銀行(ぎんこう): Ngân hàng
  5. 図書館(としょかん): Thư viện

Kết quả hình ảnh cho Eniwa City Library

  1. 交番(こうばん): Đồn cảnh sát
  2. 空港 (くうこう): Sân bay
  3. 港(みなと): Cảng
  4. 寮(りょう): Ký túc xá
  5. 寄宿舎(きしゅくしゃ): Nhà trọ (cho sinh viên), ký túc xá
  6. 水族館(すいぞくかん): Bể thủy sinh

Kết quả hình ảnh cho largest aquarium in the world

  1. 博物館(はくぶつかん): Bảo tàng
  2. 大使館(たいしかん): Đại sứ quán
  3. 旅館(りょかん): Nhà trọ (kiểu Nhật)
  4. 宴会場(えんかいじょう): Khu hội nghị
  5. 会場(かいじょう): Hội trường
  6. 保育園(ほいくえん): Nhà trẻ (thường cho trẻ bé nhỏ)
  7. 幼稚園(ようちえん): Trường mẫu giáo (để chuẩn bị tham gia tiểu học)
  8. 動物園(どうぶつえん): Sở thú
  9. 質屋(しちや): Hội chợ cầm đồ

Kết quả hình ảnh cho 質屋 看板

  1. 居酒屋(いざかや): Quán rượu
  2. 風呂屋(ふろや): Nhà tắm công cộng
  3. 市場(いちば): Khu chợ
  4. 床屋(とこや): Cơ sở cắt tóc
  5. 美容院(びよういん): Thẩm mỹ viện

Bình chọn bài viết
Nguồn: iSenpai
Tin update
Tin đọc phổ quát

Có thể bạn quan tâm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét